STT | Tên ấn phẩm | Tên tác giả | Số lần mượn |
1 | Sự tích trầu cau | Hoàng Khắc Huyên | 84 |
2 | Nhật kí chú bé nhút nhát | Giang Vũ | 80 |
3 | Con ngỗng đẻ trứng vàng = The goose that laid golden eggs | Nguyễn Chí Phúc | 80 |
4 | Nàng tiên gạo | Nguyễn Như Quỳnh | 75 |
5 | Thánh Gióng = Thanh Giong | Thùy Trang | 73 |
6 | Viên ngọc Ếch | Nguyễn Như Quỳnh | 68 |
7 | Trí khôn của ta đây = Here's my wisdom | Nguyễn Chí Phúc | 68 |
8 | Thạch Sanh = Thach Sanh | Nguyễn Như Quỳnh | 65 |
9 | Ngựa đỏ và Lạc đà = The red horse and the camel | Nguyễn Chí Phúc | 61 |
10 | Cây táo thần = The magic apple tree | Nguyễn Chí Phúc | 60 |
11 | Công chúa Chuột = The Mouse princess | Nguyễn Chí Phúc | 57 |
12 | Sự tích chú Cuội cung trăng = The tale of moon boy | Thùy Trang | 57 |
13 | Nhổ củ cải = The great big radish | Thùy Trang | 53 |
14 | Anh chàng nhanh trí = The clever boy | Thùy Trang | 53 |
15 | Công chúa tóc mây = Rapunzel | Thùy Trang | 52 |
16 | Cậu bé thông minh = The Clever Boy | Nguyễn Như Quỳnh | 52 |
17 | Sự tích con Rồng cháu Tiên= Decendants of fairy and Dragon | Nguyễn Như Quỳnh | 51 |
18 | Siêu sao tiếng Anh 1 | Nguyễn Văn Hiệp | 51 |
19 | Quạ và Công = The crow and the peacock | Thùy Trang | 50 |
20 | Quả bầu tiên = The magical boottle gourd | Nguyễn Chí Phúc | 50 |
21 | Con cáo và chùm nho = The fox and the grapes | Thùy Trang | 49 |
22 | Siêu sao tiếng Anh: English story | Nguyễn Văn Hiệp | 49 |
23 | Siêu sao tiếng Anh: Activity book | Nguyễn Văn Hiệp | 48 |
24 | Năm hũ vàng | Nguyễn Như Quỳnh | 48 |
25 | Thánh Gióng = Heaveenly king of Phu Dong | Nguyễn Như Quỳnh | 47 |
26 | Anh em mồ côi | Hoàng Khắc Huyên | 46 |
27 | Sự tích bánh chưng bánh giày = The legend of Chung cake, Giay cake | Nguyễn Như Quỳnh | 45 |
28 | Bộ quần áo mới của Hoàng Đế = The emperor's new clothes | Nguyễn Chí Phúc | 45 |
29 | Chú lính chì dũng cảm = The brave lead soldier | Thùy Trang | 45 |
30 | Tuyển chọn những câu chuyện cổ tích thế giới đặc sắc | Thành Lộc | 45 |
31 | Siêu sao tiếng Anh 2 | Nguyễn Văn Hiệp | 44 |
32 | Thạch Sanh = Thach Sanh | Nguyễn Chí Phúc | 44 |
33 | Ông ba mươi | Nguyễn Như Quỳnh | 43 |
34 | Cô bé quàng khăn đỏ = Little Red Riding Hood | Nguyễn Như Quỳnh | 43 |
35 | Ông lão đánh cá và con cá vàng=the tale of the fisherman and the golden fish | Nguyễn Chí Phúc | 42 |
36 | Cóc kiện trời | Hoàng Khắc Huyên | 42 |
37 | Cóc kiện trời = The toad who sued the heaven | Thùy Trang | 42 |
38 | Vua Heo = The Heo king | Thùy Trang | 42 |
39 | Bộ quần áo mới của Hoàng Đế = The emperor's new clothes | Thùy Trang | 41 |
40 | Chú mèo đi hia | Nguyễn Như Quỳnh | 41 |
41 | Vua Heo | Nguyễn Như Quỳnh | 40 |
42 | Khám phá những bí ẩn về trái đất | Nguyễn Phương Nam | 40 |
43 | Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn=snow white and the seven dwarfs | Nguyễn Chí Phúc | 40 |
44 | Ba cô tiên=the three fairies | Nguyễn Chí Phúc | 37 |
45 | Cái kẹo của mẹ | Nguyễn Như Quỳnh | 36 |
46 | Alibaba và 40 tên cướp = Alibaba and the forty thieves | Thùy Trang | 36 |
47 | Ong chúa=the queen bee | Nguyễn Chí Phúc | 34 |
48 | Dê Đen và Dê Trắng = The white goat and the black goat | Nguyễn Chí Phúc | 33 |
49 | Miếng trầu kì diệu | Hoàng Khắc Huyên | 33 |
50 | Rung chuông vàng | Thu Trang | 33 |